Bạn đang tìm kiếm thông tin về giá xe Yamaha Xuân Đức TP Thanh Hóa? Hãy cùng Xe 24G khám phá chi tiết về đại lý này và cập nhật bảng giá xe Yamaha Xuân Đức TP Thanh Hóa mới nhất.
Thông tin Yamaha Xuân Đức TP Thanh Hóa

Yamaha Xuân Đức TP Thanh Hóa là một đại lý ủy quyền chính thức của Yamaha Motor Việt Nam, mang đến cho khách hàng những sản phẩm và dịch vụ chất lượng cao. Đại lý không chỉ là nơi để bạn tìm kiếm chiếc xe máy ưng ý mà còn là điểm đến tin cậy cho các dịch vụ bảo dưỡng, sửa chữa và cung cấp phụ tùng chính hãng.
Đại lý Yamaha Xuân Đức tự hào là một Yamaha Town hiện đại, đáp ứng đầy đủ các tiêu chuẩn của Yamaha về cơ sở vật chất, đội ngũ nhân viên và chất lượng dịch vụ. Khi đến với Yamaha Xuân Đức, khách hàng sẽ được trải nghiệm không gian mua sắm thoải mái, chuyên nghiệp cùng sự tư vấn tận tình từ đội ngũ nhân viên giàu kinh nghiệm.
- Địa chỉ: Đội 1, Xã Đông Lĩnh, TP Thanh Hóa, Tỉnh Thanh Hóa
- Số điện thoại: 0905 114 362
Yamaha Xuân Đức TP Thanh Hóa không chỉ là nơi trưng bày và bán các mẫu xe máy tay ga và xe số phổ thông chính hãng của Yamaha mà còn là trung tâm dịch vụ chuyên nghiệp. Tại đây, khách hàng có thể tìm thấy đầy đủ các dịch vụ bảo dưỡng, sửa chữa và bảo hành chính hãng, đảm bảo chiếc xe của bạn luôn vận hành ổn định và bền bỉ.
Bên cạnh đó, Yamaha Xuân Đức còn cung cấp đầy đủ các loại phụ tùng và phụ kiện chính hãng Yamaha, giúp khách hàng dễ dàng nâng cấp và bảo trì chiếc xe của mình. Với đội ngũ kỹ thuật viên lành nghề và giàu kinh nghiệm, Yamaha Xuân Đức cam kết mang đến cho khách hàng những dịch vụ tốt nhất với chất lượng đảm bảo.
Giá xe Yamaha Xuân Đức TP Thanh Hóa cập nhật mới nhất 03/12/2025
Bảng giá xe Yamaha Xuân Đức TP Thanh Hóa được cập nhật chi tiết bởi xe24g.com:
Giá xe Yamaha Exciter
| Mẫu xe | Giá bán lẻ đề xuất |
|---|---|
| Exciter 155 VVA phiên bản giới hạn ABS màu mới | 54.200.000 VNĐ |
| Exciter 155 VVA phiên bản giới hạn ABS GP màu mới | 55.200.000 VNĐ |
| Exciter 155 VVA phiên bản giới hạn ABS GP | 55.000.000 VNĐ |
| Exciter 155 VVA phiên bản giới hạn ABS Monster màu mới | 55.200.000 VNĐ |
| Exciter 155 VVA phiên bản tiêu chuẩn màu mới | 48.200.000 VNĐ |
| Exciter 155 VVA phiên bản tiêu chuẩn | 48.000.000 VNĐ |
| Exciter 155 VVA phiên bản cao cấp màu mới | 51.200.000 VNĐ |
| Exciter 155 VVA phiên bản cao cấp | 51.000.000 VNĐ |
| Exciter 150 phiên bản giới hạn màu mới | 45.800.000 VNĐ |
| Exciter 155 VVA phiên bản cao cấp ABS mới | 54.000.000 VNĐ |
Giá xe Yamaha Freego
| Mẫu xe | Giá bán lẻ đề xuất |
|---|---|
| Freego phiên bản tiêu chuẩn màu mới | 30.633.000 VNĐ |
| Freego phiên bản tiêu chuẩn | 30.340.000 VNĐ |
| Freego S ABS phiên bản đặc biệt màu mới | 34.560.000 VNĐ |
| Freego S ABS phiên bản đặc biệt | 34.265.500 VNĐ |
Giá xe Yamaha Grande
| Mẫu xe | Giá bán lẻ đề xuất |
|---|---|
| Grande phiên bản giới hạn màu mới 2025 | 51.644.000 VNĐ |
| Grande Blue Core Hybrid phiên bản giới hạn | 49.582.000 VNĐ |
| Grande phiên bản tiêu chuẩn màu mới 2025 | 46.244.000 VNĐ |
| Grande phiên bản tiêu chuẩn màu mới 2024 | 46.146.000 VNĐ |
| Grande phiên bản tiêu chuẩn | 46.047.000 VNĐ |
| Grande phiên bản đặc biệt màu mới 2025 | 50.859.000 VNĐ |
| Grande phiên bản đặc biệt màu mới 2024 | 50.760.000 VNĐ |
| Grande phiên bản đặc biệt | 50.564.000 VNĐ |
| Grande Blue Core Hybrid phiên bản đặc biệt | 49.091.000 VNĐ |
| Grande phiên bản giới hạn màu mới 2024 | 51.546.000 VNĐ |
| Grande phiên bản giới hạn | 51.251.000 VNĐ |
Giá xe Yamaha Janus
| Mẫu xe | Giá bán lẻ đề xuất |
|---|---|
| Janus phiên bản giới hạn | 32.891.000 VNĐ |
| Janus phiên bản đặc biệt | 32.400.000 VNĐ |
| Janus phiên bản tiêu chuẩn | 28.669.000 VNĐ |
Giá xe Yamaha Jupiter Finn
| Mẫu xe | Giá bán lẻ đề xuất |
|---|---|
| Jupiter Finn phiên bản tiêu chuẩn | 27.687.000 VNĐ |
| Jupiter Finn phiên bản tiêu chuẩn màu mới | 27.884.000 VNĐ |
| Jupiter Finn phiên bản tiêu chuẩn màu mới 2025 | 28.277.000 VNĐ |
| Jupiter Finn phiên bản cao cấp | 28.178.000 VNĐ |
| Jupiter Finn phiên bản cao cấp màu mới | 28.375.000 VNĐ |
| Jupiter Finn phiên bản cao cấp màu mới 2025 | 28.768.000 VNĐ |
Giá xe Yamaha Latte
| Mẫu xe | Giá bán lẻ đề xuất |
|---|---|
| Latte phiên bản giới hạn màu mới 2025 | 38.880.000 VNĐ |
| Latte phiên bản giới hạn màu mới | 38.782.000 VNĐ |
| Latte phiên bản tiêu chuẩn màu mới 2025 | 38.390.000 VNĐ |
| Latte phiên bản tiêu chuẩn màu mới | 38.291.000 VNĐ |
| Latte phiên bản giới hạn | 38.585.000 VNĐ |
| Latte phiên bản tiêu chuẩn | 38.095.000 VNĐ |
Giá xe Yamaha Lexi
| Mẫu xe | Giá bán lẻ đề xuất |
|---|---|
| LEXi 155 VVA-ABS phiên bản tiêu chuẩn | 48.500.000 VNĐ |
| LEXi 155 VVA-ABS phiên bản cao cấp | 48.900.000 VNĐ |
Giá xe Yamaha MT-03
| Mẫu xe | Giá bán lẻ đề xuất |
|---|---|
| MT-03 | 129.000.000 VNĐ |
| MT-03 MỚI | 132.000.000 VNĐ |
Giá xe Yamaha MT-15
| Mẫu xe | Giá bán lẻ đề xuất |
|---|---|
| MT-15 màu mới | 69.000.000 VNĐ |
| MT-15 | 69.000.000 VNĐ |
Giá xe Yamaha NEOs
| Mẫu xe | Giá bán lẻ đề xuất |
|---|---|
| NEO's | 49.091.000 VNĐ |
Giá xe Yamaha NVX
| Mẫu xe | Giá bán lẻ đề xuất |
|---|---|
| NVX 155 phiên bản thể thao SP 2025 | 68.000.000 VNĐ |
| NVX 155 phiên bản GP 2025 | 69.000.000 VNĐ |
| NVX 155 VVA ABS màu mới | 55.300.000 VNĐ |
| NVX 155 phiên bản tiêu chuẩn 2025 | 56.500.000 VNĐ |
Giá xe Yamaha PG-1
| Mẫu xe | Giá bán lẻ đề xuất |
|---|---|
| PG-1 ABS mới phiên bản giới hạn | 34.855.000 VNĐ |
| PG-1 ABS mới phiên cao cấp | 34.364.000 VNĐ |
| PG-1 phiên bản tiêu chuẩn vành đen | 30.928.000 VNĐ |
| PG-1 phiên bản tiêu chuẩn vành bạc | 30.437.000 VNĐ |
Giá xe Yamaha Sirius
| Mẫu xe | Giá bán lẻ đề xuất |
|---|---|
| Sirius RC phiên bản vành đúc màu mới 2025 | 22.190.000 VNĐ |
| Sirius RC phiên bản vành đúc màu mới | 21.993.000 VNĐ |
| Sirius phiên bản vành đúc | 21.895.000 VNĐ |
| Sirius phiên bản phanh đĩa màu mới 2025 | 21.306.000 VNĐ |
| Sirius phiên bản phanh đĩa màu mới | 21.011.000 VNĐ |
| Sirius phiên bản phanh đĩa | 20.913.000 VNĐ |
| Sirius phiên bản phanh cơ màu mới 2025 | 19.146.000 VNĐ |
| Sirius phiên bản phanh cơ màu mới | 19.048.000 VNĐ |
| Sirius phiên bản phanh cơ | 18.949.000 VNĐ |
Giá xe Yamaha Sirius FI
| Mẫu xe | Giá bán lẻ đề xuất |
|---|---|
| Sirius FI phiên bản phanh cơ màu mới 2025 | 21.404.000 VNĐ |
| Sirius FI phiên bản phanh cơ màu mới | 21.306.000 VNĐ |
| Sirius FI phiên bản phanh cơ | 21.208.000 VNĐ |
| Sirius FI phiên bản phanh đĩa màu mới 2025 | 22.779.000 VNĐ |
| Sirius FI phiên bản phanh đĩa màu mới | 22.484.000 VNĐ |
| Sirius FI phiên bản phanh đĩa | 22.386.000 VNĐ |
| Sirius FI phiên bản vành đúc màu mới 2025 | 24.251.000 VNĐ |
| Sirius FI phiên bản vành đúc màu mới | 24.055.000 VNĐ |
| Sirius FI phiên bản vành đúc | 23.957.000 VNĐ |
Giá xe Yamaha XMAX
| Mẫu xe | Giá bán lẻ đề xuất |
|---|---|
| XMAX | 140.000.000 VNĐ |
Giá xe Yamaha XS155R
| Mẫu xe | Giá bán lẻ đề xuất |
|---|---|
| XS155R 2025 | 78.000.000 VNĐ |
| XS155R | 77.000.000 VNĐ |
Giá xe Yamaha YZF-R15
| Mẫu xe | Giá bán lẻ đề xuất |
|---|---|
| YZF-R15 phiên bản giới hạn Monster Energy Yamaha MotoGP | 87.000.000 VNĐ |
| YZF-R15 hoàn toàn mới | 78.000.000 VNĐ |
| YZF-R15M hoàn toàn mới | 86.000.000 VNĐ |
| YZF-R15M phiên bản giới hạn 60 năm Yamaha tranh tài MotoGP | 87.000.000 VNĐ |
| YZF-R15M phiên bản giới hạn Monster Energy Yamaha MotoGP | 87.000.000 VNĐ |
| YZF-R15 | 70.000.000 VNĐ |
Giá xe Yamaha YZF-R3
| Mẫu xe | Giá bán lẻ đề xuất |
|---|---|
| YZF-R3 | 132.000.000 VNĐ |
| YZF-R3 2025 | 132.000.000 VNĐ |
| YZF-R3 2024 | 132.000.000 VNĐ |
Đánh giá Yamaha Xuân Đức TP Thanh Hóa

Yamaha Xuân Đức TP Thanh Hóa nhận được nhiều đánh giá tích cực từ phía khách hàng nhờ vào chất lượng dịch vụ và sản phẩm mà đại lý mang lại. Showroom của đại lý được thiết kế sạch sẽ, thoáng đãng, tạo cảm giác thoải mái cho khách hàng khi đến tham quan và mua sắm. Sàn nhà luôn được giữ gìn gọn gàng, đảm bảo không gian trưng bày xe luôn đẹp mắt và chuyên nghiệp.
Đại lý Yamaha Xuân Đức TP Thanh Hóa cung cấp đa dạng các dòng xe số Yamaha với nhiều phiên bản khác nhau, đáp ứng nhu cầu của nhiều đối tượng khách hàng. Bên cạnh đó, các mẫu xe tay ga nhỏ cũng được trưng bày đa dạng về mẫu mã, giúp khách hàng dễ dàng lựa chọn được chiếc xe ưng ý nhất. Hàng hóa tại đại lý luôn được kiểm tra kỹ lưỡng và bảo quản tốt, đảm bảo chất lượng sản phẩm khi đến tay khách hàng.
Xe trưng bày tại Yamaha Xuân Đức TP Thanh Hóa được sắp xếp gọn gàng, rõ chi tiết, giúp khách hàng dễ dàng quan sát và tìm hiểu về từng mẫu xe. Điều này thể hiện sự chuyên nghiệp và tận tâm của đại lý trong việc phục vụ khách hàng. Không chỉ vậy, Yamaha Xuân Đức còn chú trọng đến việc xây dựng đội ngũ nhân viên thân thiện, nhiệt tình, luôn sẵn sàng giải đáp mọi thắc mắc của khách hàng một cách chi tiết và rõ ràng.
Dịch vụ tại Yamaha Xuân Đức TP Thanh Hóa
Yamaha Xuân Đức TP Thanh Hóa không chỉ là nơi bán xe mà còn là trung tâm dịch vụ uy tín, chất lượng. Đại lý cung cấp đầy đủ các dịch vụ bảo dưỡng, sửa chữa xe máy Yamaha với đội ngũ kỹ thuật viên lành nghề và trang thiết bị hiện đại. Dịch vụ bảo dưỡng, sửa chữa tại Yamaha Xuân Đức được thực hiện nhanh chóng, đảm bảo khách hàng không phải chờ đợi lâu. Phụ tùng thay thế luôn có sẵn, giúp việc sửa chữa và bảo dưỡng xe trở nên dễ dàng và thuận tiện hơn.
Ngoài ra, Yamaha Xuân Đức còn có các chính sách khuyến mãi hấp dẫn, áp dụng nhiều chương trình ưu đãi dành cho khách hàng mua xe và sử dụng dịch vụ. Các chương trình khuyến mãi được cập nhật thường xuyên, mang đến cho khách hàng những lợi ích tốt nhất khi đến với Yamaha Xuân Đức. Với phương châm “khách hàng là trên hết”, Yamaha Xuân Đức luôn nỗ lực mang đến những dịch vụ tốt nhất, đáp ứng mọi nhu cầu của khách hàng.
Các dòng xe tại đại lý Yamaha Xuân Đức TP Thanh Hóa
Yamaha Xuân Đức TP Thanh Hóa tự hào là đại lý ủy quyền chính thức của Yamaha, mang đến cho khách hàng sự lựa chọn đa dạng về các dòng xe, từ xe số phổ thông đến xe tay ga hiện đại. Các dòng xe số phổ thông như PG-1, Jupiter, Sirius, Exciter luôn là những lựa chọn hàng đầu của khách hàng nhờ vào thiết kế mạnh mẽ, động cơ bền bỉ và khả năng tiết kiệm nhiên liệu vượt trội. Bên cạnh đó, các dòng xe tay ga phổ thông như Grande, Freego, Janus, Lexi, NVX cũng được nhiều khách hàng ưa chuộng bởi sự tiện lợi, thời trang và khả năng vận hành êm ái.
Câu hỏi về Yamaha Xuân Đức TP Thanh Hóa
Yamaha Xuân Đức TP Thanh Hóa có sửa xe hãng khác không?
Không, Yamaha Xuân Đức TP Thanh Hóa chỉ chuyên sửa chữa và bảo dưỡng các dòng xe Yamaha chính hãng.
Yamaha Xuân Đức TP Thanh Hóa có bán xe mới không?
Có, Yamaha Xuân Đức TP Thanh Hóa là đại lý ủy quyền chính thức của Yamaha và có bán đầy đủ các dòng xe mới nhất của hãng.
Yamaha Xuân Đức có thu mua xe cũ không?

Hiện tại, Yamaha Xuân Đức TP Thanh Hóa chưa triển khai dịch vụ thu mua xe cũ.
Yamaha Xuân Đức TP Thanh Hóa có xe phân khối lớn không?
Yamaha Xuân Đức TP Thanh Hóa hiện chưa kinh doanh các dòng xe phân khối lớn.
Giá xe Yamaha Xuân Đức TP Thanh Hóa có thương lượng được không?
Giá xe tại Yamaha Xuân Đức TP Thanh Hóa có thể thương lượng được, tùy thuộc vào từng dòng xe và chương trình khuyến mãi đang áp dụng.
Yamaha Xuân Đức TP Thanh Hóa có bán Exciter không?
Có, Yamaha Xuân Đức TP Thanh Hóa có bán đầy đủ các phiên bản xe Exciter.
Giá xe tại Yamaha Xuân Đức TP Thanh Hóa thế nào?
Giá xe tại Yamaha Xuân Đức TP Thanh Hóa cạnh tranh và được niêm yết công khai, thường xuyên có các chương trình khuyến mãi hấp dẫn.
Đại lý Yamaha Xuân Đức có bán xe trả góp không?
Có, Yamaha Xuân Đức TP Thanh Hóa hỗ trợ khách hàng mua xe trả góp với nhiều hình thức và lãi suất ưu đãi.
Yamaha Xuân Đức TP Thanh Hóa có bán xe máy điện không?
Hiện tại, Yamaha Xuân Đức TP Thanh Hóa chưa kinh doanh các dòng xe máy điện.
Lưu ý: Thông tin và số liệu bảng giá xe trong bài viết chỉ mang tính chất tham khảo, mức giá này có thể có sự chênh lệch so với thực tế tại đại lý!
Hy vọng bài viết này đã cung cấp cho bạn đầy đủ thông tin về Yamaha Xuân Đức TP Thanh Hóa. Để biết thêm chi tiết về giá xe Yamaha Xuân Đức TP Thanh Hóa và các chương trình khuyến mãi, vui lòng liên hệ trực tiếp với đại lý. Chúc bạn tìm được chiếc xe ưng ý với mức giá xe Yamaha Xuân Đức TP Thanh Hóa tốt nhất!
