Bạn đang tìm kiếm thông tin về giá xe Yamaha Long Tơ Nông Cống mới nhất? Bài viết này từ Xe 24G sẽ cung cấp cho bạn cái nhìn tổng quan về đại lý Yamaha Long Tơ và bảng giá chi tiết các dòng xe đang được phân phối tại đây. Hãy cùng khám phá xem đại lý này có gì đặc biệt và cập nhật giá xe Yamaha Long Tơ Nông Cống để đưa ra lựa chọn tốt nhất nhé!
Thông tin Yamaha Long Tơ Nông Cống
Yamaha Long Tơ Nông Cống là một đại lý ủy quyền chính thức của Yamaha Motor Việt Nam, mang đến cho khách hàng những sản phẩm và dịch vụ chất lượng cao. Với phương châm “Khách hàng là trên hết”, đại lý luôn nỗ lực để đáp ứng mọi nhu cầu của khách hàng, từ việc tư vấn lựa chọn xe phù hợp đến cung cấp dịch vụ hậu mãi tận tâm. Dưới đây là một số thông tin cơ bản về đại lý:
- Địa chỉ: Ngã 3, Đường 10, Quốc lộ 45, Thị trấn Nông Cống, Huyện Nông Cống, Tỉnh Thanh Hóa
- Số điện thoại: 02373993993
Đến với Yamaha Long Tơ Nông Cống, khách hàng sẽ được trải nghiệm không gian mua sắm hiện đại và chuyên nghiệp. Showroom trưng bày đa dạng các dòng xe máy Yamaha, từ xe tay ga thời trang đến xe số mạnh mẽ, đáp ứng mọi phong cách và nhu cầu sử dụng. Đội ngũ nhân viên bán hàng được đào tạo bài bản, am hiểu về sản phẩm, luôn sẵn sàng tư vấn và hỗ trợ khách hàng lựa chọn được chiếc xe ưng ý nhất.
Không chỉ là nơi mua sắm xe máy, Yamaha Long Tơ Nông Cống còn là trung tâm dịch vụ uy tín, cung cấp các dịch vụ bảo dưỡng, sửa chữa và bảo hành chính hãng. Với đội ngũ kỹ thuật viên lành nghề, trang thiết bị hiện đại, đại lý cam kết mang đến cho khách hàng những dịch vụ chất lượng cao, giúp xe luôn vận hành ổn định và bền bỉ. Bên cạnh đó, đại lý còn cung cấp đầy đủ các loại phụ tùng và phụ kiện chính hãng Yamaha, đảm bảo xe luôn được bảo trì và sửa chữa bằng những linh kiện tốt nhất.
giá xe Yamaha Long Tơ Nông Cống cập nhật mới nhất 05/12/2025
Bảng giá xe Yamaha Long Tơ Nông Cống được cập nhật chi tiết bởi xe24g.com:
Giá xe Yamaha Exciter
| Mẫu xe | Giá bán lẻ đề xuất |
|---|---|
| Exciter 155 VVA phiên bản giới hạn ABS màu mới | 54.200.000 VNĐ |
| Exciter 155 VVA phiên bản giới hạn ABS GP màu mới | 55.200.000 VNĐ |
| Exciter 155 VVA phiên bản giới hạn ABS GP | 55.000.000 VNĐ |
| Exciter 155 VVA phiên bản giới hạn ABS Monster màu mới | 55.200.000 VNĐ |
| Exciter 155 VVA phiên bản tiêu chuẩn màu mới | 48.200.000 VNĐ |
| Exciter 155 VVA phiên bản tiêu chuẩn | 48.000.000 VNĐ |
| Exciter 155 VVA phiên bản cao cấp màu mới | 51.200.000 VNĐ |
| Exciter 155 VVA phiên bản cao cấp | 51.000.000 VNĐ |
| Exciter 150 phiên bản giới hạn màu mới | 45.800.000 VNĐ |
| Exciter 155 VVA phiên bản cao cấp ABS mới | 54.000.000 VNĐ |
Giá xe Yamaha Freego
| Mẫu xe | Giá bán lẻ đề xuất |
|---|---|
| Freego phiên bản tiêu chuẩn màu mới | 30.633.000 VNĐ |
| Freego phiên bản tiêu chuẩn | 30.340.000 VNĐ |
| Freego S ABS phiên bản đặc biệt màu mới | 34.560.000 VNĐ |
| Freego S ABS phiên bản đặc biệt | 34.265.500 VNĐ |
Giá xe Yamaha Grande
| Mẫu xe | Giá bán lẻ đề xuất |
|---|---|
| Grande phiên bản giới hạn màu mới 2025 | 51.644.000 VNĐ |
| Grande Blue Core Hybrid phiên bản giới hạn | 49.582.000 VNĐ |
| Grande phiên bản tiêu chuẩn màu mới 2025 | 46.244.000 VNĐ |
| Grande phiên bản tiêu chuẩn màu mới 2024 | 46.146.000 VNĐ |
| Grande phiên bản tiêu chuẩn | 46.047.000 VNĐ |
| Grande phiên bản đặc biệt màu mới 2025 | 50.859.000 VNĐ |
| Grande phiên bản đặc biệt màu mới 2024 | 50.760.000 VNĐ |
| Grande phiên bản đặc biệt | 50.564.000 VNĐ |
| Grande Blue Core Hybrid phiên bản đặc biệt | 49.091.000 VNĐ |
| Grande phiên bản giới hạn màu mới 2024 | 51.546.000 VNĐ |
| Grande phiên bản giới hạn | 51.251.000 VNĐ |
Giá xe Yamaha Janus
| Mẫu xe | Giá bán lẻ đề xuất |
|---|---|
| Janus phiên bản giới hạn | 32.891.000 VNĐ |
| Janus phiên bản đặc biệt | 32.400.000 VNĐ |
| Janus phiên bản tiêu chuẩn | 28.669.000 VNĐ |
Giá xe Yamaha Jupiter Finn
| Mẫu xe | Giá bán lẻ đề xuất |
|---|---|
| Jupiter Finn phiên bản tiêu chuẩn | 27.687.000 VNĐ |
| Jupiter Finn phiên bản tiêu chuẩn màu mới | 27.884.000 VNĐ |
| Jupiter Finn phiên bản tiêu chuẩn màu mới 2025 | 28.277.000 VNĐ |
| Jupiter Finn phiên bản cao cấp | 28.178.000 VNĐ |
| Jupiter Finn phiên bản cao cấp màu mới | 28.375.000 VNĐ |
| Jupiter Finn phiên bản cao cấp màu mới 2025 | 28.768.000 VNĐ |
Giá xe Yamaha Latte
| Mẫu xe | Giá bán lẻ đề xuất |
|---|---|
| Latte phiên bản giới hạn màu mới 2025 | 38.880.000 VNĐ |
| Latte phiên bản giới hạn màu mới | 38.782.000 VNĐ |
| Latte phiên bản tiêu chuẩn màu mới 2025 | 38.390.000 VNĐ |
| Latte phiên bản tiêu chuẩn màu mới | 38.291.000 VNĐ |
| Latte phiên bản giới hạn | 38.585.000 VNĐ |
| Latte phiên bản tiêu chuẩn | 38.095.000 VNĐ |
Giá xe Yamaha Lexi
| Mẫu xe | Giá bán lẻ đề xuất |
|---|---|
| LEXi 155 VVA-ABS phiên bản tiêu chuẩn | 48.500.000 VNĐ |
| LEXi 155 VVA-ABS phiên bản cao cấp | 48.900.000 VNĐ |
Giá xe Yamaha MT-03
| Mẫu xe | Giá bán lẻ đề xuất |
|---|---|
| MT-03 | 129.000.000 VNĐ |
| MT-03 MỚI | 132.000.000 VNĐ |
Giá xe Yamaha MT-15
| Mẫu xe | Giá bán lẻ đề xuất |
|---|---|
| MT-15 màu mới | 69.000.000 VNĐ |
| MT-15 | 69.000.000 VNĐ |
Giá xe Yamaha NEOs
| Mẫu xe | Giá bán lẻ đề xuất |
|---|---|
| NEO's | 49.091.000 VNĐ |
Giá xe Yamaha NVX
| Mẫu xe | Giá bán lẻ đề xuất |
|---|---|
| NVX 155 phiên bản thể thao SP 2025 | 68.000.000 VNĐ |
| NVX 155 phiên bản GP 2025 | 69.000.000 VNĐ |
| NVX 155 VVA ABS màu mới | 55.300.000 VNĐ |
| NVX 155 phiên bản tiêu chuẩn 2025 | 56.500.000 VNĐ |
Giá xe Yamaha PG-1
| Mẫu xe | Giá bán lẻ đề xuất |
|---|---|
| PG-1 ABS mới phiên bản giới hạn | 34.855.000 VNĐ |
| PG-1 ABS mới phiên cao cấp | 34.364.000 VNĐ |
| PG-1 phiên bản tiêu chuẩn vành đen | 30.928.000 VNĐ |
| PG-1 phiên bản tiêu chuẩn vành bạc | 30.437.000 VNĐ |
Giá xe Yamaha Sirius
| Mẫu xe | Giá bán lẻ đề xuất |
|---|---|
| Sirius RC phiên bản vành đúc màu mới 2025 | 22.190.000 VNĐ |
| Sirius RC phiên bản vành đúc màu mới | 21.993.000 VNĐ |
| Sirius phiên bản vành đúc | 21.895.000 VNĐ |
| Sirius phiên bản phanh đĩa màu mới 2025 | 21.306.000 VNĐ |
| Sirius phiên bản phanh đĩa màu mới | 21.011.000 VNĐ |
| Sirius phiên bản phanh đĩa | 20.913.000 VNĐ |
| Sirius phiên bản phanh cơ màu mới 2025 | 19.146.000 VNĐ |
| Sirius phiên bản phanh cơ màu mới | 19.048.000 VNĐ |
| Sirius phiên bản phanh cơ | 18.949.000 VNĐ |
Giá xe Yamaha Sirius FI
| Mẫu xe | Giá bán lẻ đề xuất |
|---|---|
| Sirius FI phiên bản phanh cơ màu mới 2025 | 21.404.000 VNĐ |
| Sirius FI phiên bản phanh cơ màu mới | 21.306.000 VNĐ |
| Sirius FI phiên bản phanh cơ | 21.208.000 VNĐ |
| Sirius FI phiên bản phanh đĩa màu mới 2025 | 22.779.000 VNĐ |
| Sirius FI phiên bản phanh đĩa màu mới | 22.484.000 VNĐ |
| Sirius FI phiên bản phanh đĩa | 22.386.000 VNĐ |
| Sirius FI phiên bản vành đúc màu mới 2025 | 24.251.000 VNĐ |
| Sirius FI phiên bản vành đúc màu mới | 24.055.000 VNĐ |
| Sirius FI phiên bản vành đúc | 23.957.000 VNĐ |
Giá xe Yamaha XMAX
| Mẫu xe | Giá bán lẻ đề xuất |
|---|---|
| XMAX | 140.000.000 VNĐ |
Giá xe Yamaha XS155R
| Mẫu xe | Giá bán lẻ đề xuất |
|---|---|
| XS155R 2025 | 78.000.000 VNĐ |
| XS155R | 77.000.000 VNĐ |
Giá xe Yamaha YZF-R15
| Mẫu xe | Giá bán lẻ đề xuất |
|---|---|
| YZF-R15 phiên bản giới hạn Monster Energy Yamaha MotoGP | 87.000.000 VNĐ |
| YZF-R15 hoàn toàn mới | 78.000.000 VNĐ |
| YZF-R15M hoàn toàn mới | 86.000.000 VNĐ |
| YZF-R15M phiên bản giới hạn 60 năm Yamaha tranh tài MotoGP | 87.000.000 VNĐ |
| YZF-R15M phiên bản giới hạn Monster Energy Yamaha MotoGP | 87.000.000 VNĐ |
| YZF-R15 | 70.000.000 VNĐ |
Giá xe Yamaha YZF-R3
| Mẫu xe | Giá bán lẻ đề xuất |
|---|---|
| YZF-R3 | 132.000.000 VNĐ |
| YZF-R3 2025 | 132.000.000 VNĐ |
| YZF-R3 2024 | 132.000.000 VNĐ |
Đánh giá Yamaha Long Tơ Nông Cống
Yamaha Long Tơ Nông Cống nhận được đánh giá cao từ khách hàng nhờ chất lượng dịch vụ và sản phẩm vượt trội. Showroom rộng rãi và được bày trí khoa học, tạo cảm giác thoải mái và dễ dàng cho khách hàng tham quan và lựa chọn xe. Các mẫu xe số Yamaha được trưng bày đa dạng về mẫu mã, đáp ứng nhu cầu của nhiều đối tượng khách hàng khác nhau. Đặc biệt, các mẫu xe tay ga nhỏ luôn được cập nhật mới, với màu sắc hấp dẫn, thu hút sự chú ý của giới trẻ.
Hàng hóa tại đại lý được bảo quản kỹ lưỡng, đảm bảo chất lượng tốt nhất khi đến tay khách hàng. Xe trưng bày được sắp xếp gọn gàng, rõ ràng, giúp khách hàng dễ dàng quan sát và so sánh các mẫu xe khác nhau. Chất lượng phục vụ của nhân viên cũng là một điểm cộng lớn của Yamaha Long Tơ Nông Cống. Nhân viên luôn niềm nở, nhiệt tình và sẵn sàng tư vấn chi tiết cho khách hàng về các dòng xe, chính sách bán hàng và dịch vụ hậu mãi.
Về giá cả và chính sách, Yamaha Long Tơ Nông Cống luôn cố gắng đưa ra mức giá cạnh tranh và nhiều ưu đãi hấp dẫn cho khách hàng. Đặc biệt, khách hàng trung thành thường xuyên nhận được các chương trình khuyến mãi đặc biệt, tri ân sự ủng hộ của khách hàng. Tất cả những yếu tố này đã góp phần tạo nên uy tín và sự tin cậy của Yamaha Long Tơ Nông Cống trong lòng khách hàng.
Dịch vụ tại Yamaha Long Tơ Nông Cống
Yamaha Long Tơ Nông Cống không chỉ cung cấp các sản phẩm xe máy chất lượng mà còn chú trọng đến việc cung cấp các dịch vụ tốt nhất cho khách hàng. Dịch vụ bảo dưỡng định kỳ tại đại lý được thực hiện bởi đội ngũ kỹ thuật viên chuyên nghiệp, có kinh nghiệm và được đào tạo bài bản. Quy trình bảo dưỡng được thực hiện kỹ càng, đảm bảo an toàn và giúp xe luôn vận hành ổn định.
Ngoài ra, đại lý còn cung cấp dịch vụ sửa chữa chuyên nghiệp, sử dụng các phụ tùng chính hãng Yamaha để đảm bảo chất lượng và độ bền của xe. Khách hàng khi đến với Yamaha Long Tơ Nông Cống sẽ được hưởng chính sách bảo hành chính hãng, giúp khách hàng yên tâm hơn trong quá trình sử dụng xe. Với phương châm “khách hàng là trên hết”, Yamaha Long Tơ Nông Cống luôn nỗ lực để mang đến cho khách hàng những dịch vụ tốt nhất, đáp ứng mọi nhu cầu của khách hàng.
Các dòng xe tại đại lý Yamaha Long Tơ Nông Cống
Yamaha Long Tơ Nông Cống tự hào mang đến cho khách hàng sự lựa chọn đa dạng với đầy đủ các dòng xe Yamaha đang được ưa chuộng trên thị trường. Nếu bạn là người yêu thích sự bền bỉ và tiết kiệm nhiên liệu, các dòng xe số phổ thông như PG-1, Jupiter, Sirius và Exciter sẽ là những lựa chọn tuyệt vời. Mỗi dòng xe đều có những ưu điểm riêng, phù hợp với nhiều đối tượng khách hàng khác nhau.
Bên cạnh đó, đại lý cũng cung cấp các dòng xe tay ga phổ thông như Grande, Freego, Janus, Lexi và NVX. Các dòng xe tay ga này không chỉ có thiết kế thời trang, hiện đại mà còn được trang bị nhiều công nghệ tiên tiến, mang đến trải nghiệm lái xe thoải mái và tiện nghi. Dù bạn là học sinh, sinh viên, nhân viên văn phòng hay người nội trợ, bạn đều có thể tìm thấy một chiếc xe tay ga phù hợp với nhu cầu và sở thích của mình tại Yamaha Long Tơ Nông Cống.
Câu hỏi về Yamaha Long Tơ Nông Cống
Yamaha Long Tơ Nông Cống có sửa xe hãng khác không?
Không, Yamaha Long Tơ Nông Cống chỉ chuyên sửa chữa và bảo dưỡng các dòng xe Yamaha chính hãng.
Yamaha Long Tơ Nông Cống có bán xe mới không?
Có, Yamaha Long Tơ Nông Cống là đại lý ủy quyền chính thức của Yamaha và có bán đầy đủ các dòng xe mới nhất của hãng.
Yamaha Long Tơ có thu mua xe cũ không?
Có thể, bạn nên liên hệ trực tiếp với đại lý để biết thêm chi tiết về chính sách thu mua xe cũ.
Yamaha Long Tơ Nông Cống có xe phân khối lớn không?
Không, Yamaha Long Tơ Nông Cống chủ yếu tập trung vào các dòng xe phổ thông.
Giá xe Yamaha Long Tơ Nông Cống có thương lượng được không?
Có, giá xe có thể thương lượng được, đặc biệt là khi có các chương trình khuyến mãi.
Yamaha Long Tơ Nông Cống có bán Exciter không?
Có, Yamaha Long Tơ Nông Cống có bán dòng xe Exciter.
Giá xe tại Yamaha Long Tơ Nông Cống thế nào?
Giá xe tại Yamaha Long Tơ Nông Cống cạnh tranh và thường xuyên có các chương trình khuyến mãi hấp dẫn.
Đại lý Yamaha Long Tơ có bán xe trả góp không?
Có, đại lý có hỗ trợ mua xe trả góp với nhiều hình thức và lãi suất ưu đãi.
Yamaha Long Tơ Nông Cống có bán xe máy điện không?
Có, Yamaha Long Tơ Nông Cống có bán xe máy điện.
Hy vọng bài viết này đã cung cấp cho bạn những thông tin hữu ích về Yamaha Long Tơ Nông Cống. Để biết thêm chi tiết về giá xe Yamaha Long Tơ Nông Cống và các chương trình khuyến mãi, bạn nên liên hệ trực tiếp với đại lý. Chúc bạn tìm được chiếc xe ưng ý!
Lưu ý: Thông tin và số liệu bảng giá xe trong bài viết chỉ mang tính chất tham khảo, mức giá này có thể có sự chênh lệch so với thực tế tại đại lý!

