Bạn đang tìm kiếm thông tin chi tiết về giá xe Yamaha Đức Thịnh 2 Cầu Ngang? Bài viết này từ Xe 24G sẽ cung cấp cho bạn thông tin cập nhật và đánh giá chi tiết về đại lý này.
Hãy cùng khám phá những ưu đãi và dịch vụ mà Yamaha Đức Thịnh 2 Cầu Ngang mang lại cho khách hàng.
Thông tin Yamaha Đức Thịnh 2 Cầu Ngang

Yamaha Đức Thịnh 2 Cầu Ngang là một đại lý ủy quyền chính thức của Yamaha Motor Việt Nam, tọa lạc tại trung tâm huyện Cầu Ngang, tỉnh Trà Vinh. Đại lý cam kết mang đến cho khách hàng những sản phẩm xe máy Yamaha chính hãng với chất lượng tốt nhất cùng dịch vụ hậu mãi chu đáo, tận tâm.
Với mong muốn đáp ứng nhu cầu đa dạng của khách hàng, Yamaha Đức Thịnh 2 Cầu Ngang không ngừng nỗ lực nâng cao chất lượng dịch vụ và mở rộng danh mục sản phẩm. Tại đây, bạn có thể tìm thấy đầy đủ các dòng xe Yamaha phổ biến, từ xe số mạnh mẽ, tiết kiệm nhiên liệu đến xe tay ga thời trang, hiện đại.
- Tên đại lý: Yamaha Đức Thịnh 2 Cầu Ngang
- Loại đại lý: Yamaha Town
- Địa chỉ: Khóm Minh Thuận B, Thị Trấn Cầu Ngang, Huyện Cầu Ngang, Tỉnh Trà Vinh
- Số điện thoại: 02943875599
Đến với Yamaha Đức Thịnh 2 Cầu Ngang, khách hàng không chỉ được trải nghiệm không gian mua sắm hiện đại, thoải mái mà còn được đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp, tận tình tư vấn, hỗ trợ lựa chọn được chiếc xe ưng ý nhất. Đại lý còn cung cấp đầy đủ các dịch vụ bảo dưỡng, sửa chữa, bảo hành chính hãng, đảm bảo xe của bạn luôn vận hành ổn định và bền bỉ.
Ngoài ra, Yamaha Đức Thịnh 2 Cầu Ngang còn là địa chỉ tin cậy để mua sắm các loại phụ tùng, phụ kiện chính hãng Yamaha. Với nguồn hàng phong phú, đa dạng, bạn có thể dễ dàng tìm thấy những sản phẩm cần thiết để nâng cấp, làm đẹp cho chiếc xe của mình.
Giá xe Yamaha Đức Thịnh 2 Cầu Ngang cập nhật mới nhất 23/11/2025
Bảng giá xe Yamaha Đức Thịnh 2 Cầu Ngang được cập nhật chi tiết bởi xe24g.com:
Giá xe Yamaha Exciter
| Mẫu xe | Giá bán lẻ đề xuất |
|---|---|
| Exciter 155 VVA phiên bản giới hạn ABS màu mới | 54.200.000 VNĐ |
| Exciter 155 VVA phiên bản giới hạn ABS GP màu mới | 55.200.000 VNĐ |
| Exciter 155 VVA phiên bản giới hạn ABS GP | 55.000.000 VNĐ |
| Exciter 155 VVA phiên bản giới hạn ABS Monster màu mới | 55.200.000 VNĐ |
| Exciter 155 VVA phiên bản tiêu chuẩn màu mới | 48.200.000 VNĐ |
| Exciter 155 VVA phiên bản tiêu chuẩn | 48.000.000 VNĐ |
| Exciter 155 VVA phiên bản cao cấp màu mới | 51.200.000 VNĐ |
| Exciter 155 VVA phiên bản cao cấp | 51.000.000 VNĐ |
| Exciter 150 phiên bản giới hạn màu mới | 45.800.000 VNĐ |
| Exciter 155 VVA phiên bản cao cấp ABS mới | 54.000.000 VNĐ |
Giá xe Yamaha Freego
| Mẫu xe | Giá bán lẻ đề xuất |
|---|---|
| Freego phiên bản tiêu chuẩn màu mới | 30.633.000 VNĐ |
| Freego phiên bản tiêu chuẩn | 30.340.000 VNĐ |
| Freego S ABS phiên bản đặc biệt màu mới | 34.560.000 VNĐ |
| Freego S ABS phiên bản đặc biệt | 34.265.500 VNĐ |
Giá xe Yamaha Grande
| Mẫu xe | Giá bán lẻ đề xuất |
|---|---|
| Grande phiên bản giới hạn màu mới 2025 | 51.644.000 VNĐ |
| Grande Blue Core Hybrid phiên bản giới hạn | 49.582.000 VNĐ |
| Grande phiên bản tiêu chuẩn màu mới 2025 | 46.244.000 VNĐ |
| Grande phiên bản tiêu chuẩn màu mới 2024 | 46.146.000 VNĐ |
| Grande phiên bản tiêu chuẩn | 46.047.000 VNĐ |
| Grande phiên bản đặc biệt màu mới 2025 | 50.859.000 VNĐ |
| Grande phiên bản đặc biệt màu mới 2024 | 50.760.000 VNĐ |
| Grande phiên bản đặc biệt | 50.564.000 VNĐ |
| Grande Blue Core Hybrid phiên bản đặc biệt | 49.091.000 VNĐ |
| Grande phiên bản giới hạn màu mới 2024 | 51.546.000 VNĐ |
| Grande phiên bản giới hạn | 51.251.000 VNĐ |
Giá xe Yamaha Janus
| Mẫu xe | Giá bán lẻ đề xuất |
|---|---|
| Janus phiên bản giới hạn | 32.891.000 VNĐ |
| Janus phiên bản đặc biệt | 32.400.000 VNĐ |
| Janus phiên bản tiêu chuẩn | 28.669.000 VNĐ |
Giá xe Yamaha Jupiter Finn
| Mẫu xe | Giá bán lẻ đề xuất |
|---|---|
| Jupiter Finn phiên bản tiêu chuẩn | 27.687.000 VNĐ |
| Jupiter Finn phiên bản tiêu chuẩn màu mới | 27.884.000 VNĐ |
| Jupiter Finn phiên bản tiêu chuẩn màu mới 2025 | 28.277.000 VNĐ |
| Jupiter Finn phiên bản cao cấp | 28.178.000 VNĐ |
| Jupiter Finn phiên bản cao cấp màu mới | 28.375.000 VNĐ |
| Jupiter Finn phiên bản cao cấp màu mới 2025 | 28.768.000 VNĐ |
Giá xe Yamaha Latte
| Mẫu xe | Giá bán lẻ đề xuất |
|---|---|
| Latte phiên bản giới hạn màu mới 2025 | 38.880.000 VNĐ |
| Latte phiên bản giới hạn màu mới | 38.782.000 VNĐ |
| Latte phiên bản tiêu chuẩn màu mới 2025 | 38.390.000 VNĐ |
| Latte phiên bản tiêu chuẩn màu mới | 38.291.000 VNĐ |
| Latte phiên bản giới hạn | 38.585.000 VNĐ |
| Latte phiên bản tiêu chuẩn | 38.095.000 VNĐ |
Giá xe Yamaha Lexi
| Mẫu xe | Giá bán lẻ đề xuất |
|---|---|
| LEXi 155 VVA-ABS phiên bản tiêu chuẩn | 48.500.000 VNĐ |
| LEXi 155 VVA-ABS phiên bản cao cấp | 48.900.000 VNĐ |
Giá xe Yamaha MT-03
| Mẫu xe | Giá bán lẻ đề xuất |
|---|---|
| MT-03 | 129.000.000 VNĐ |
| MT-03 MỚI | 132.000.000 VNĐ |
Giá xe Yamaha MT-15
| Mẫu xe | Giá bán lẻ đề xuất |
|---|---|
| MT-15 màu mới | 69.000.000 VNĐ |
| MT-15 | 69.000.000 VNĐ |
Giá xe Yamaha NEOs
| Mẫu xe | Giá bán lẻ đề xuất |
|---|---|
| NEO's | 49.091.000 VNĐ |
Giá xe Yamaha NVX
| Mẫu xe | Giá bán lẻ đề xuất |
|---|---|
| NVX 155 phiên bản thể thao SP 2025 | 68.000.000 VNĐ |
| NVX 155 phiên bản GP 2025 | 69.000.000 VNĐ |
| NVX 155 VVA ABS màu mới | 55.300.000 VNĐ |
| NVX 155 phiên bản tiêu chuẩn 2025 | 56.500.000 VNĐ |
Giá xe Yamaha PG-1
| Mẫu xe | Giá bán lẻ đề xuất |
|---|---|
| PG-1 ABS mới phiên bản giới hạn | 34.855.000 VNĐ |
| PG-1 ABS mới phiên cao cấp | 34.364.000 VNĐ |
| PG-1 phiên bản tiêu chuẩn vành đen | 30.928.000 VNĐ |
| PG-1 phiên bản tiêu chuẩn vành bạc | 30.437.000 VNĐ |
Giá xe Yamaha Sirius
| Mẫu xe | Giá bán lẻ đề xuất |
|---|---|
| Sirius RC phiên bản vành đúc màu mới 2025 | 22.190.000 VNĐ |
| Sirius RC phiên bản vành đúc màu mới | 21.993.000 VNĐ |
| Sirius phiên bản vành đúc | 21.895.000 VNĐ |
| Sirius phiên bản phanh đĩa màu mới 2025 | 21.306.000 VNĐ |
| Sirius phiên bản phanh đĩa màu mới | 21.011.000 VNĐ |
| Sirius phiên bản phanh đĩa | 20.913.000 VNĐ |
| Sirius phiên bản phanh cơ màu mới 2025 | 19.146.000 VNĐ |
| Sirius phiên bản phanh cơ màu mới | 19.048.000 VNĐ |
| Sirius phiên bản phanh cơ | 18.949.000 VNĐ |
Giá xe Yamaha Sirius FI
| Mẫu xe | Giá bán lẻ đề xuất |
|---|---|
| Sirius FI phiên bản phanh cơ màu mới 2025 | 21.404.000 VNĐ |
| Sirius FI phiên bản phanh cơ màu mới | 21.306.000 VNĐ |
| Sirius FI phiên bản phanh cơ | 21.208.000 VNĐ |
| Sirius FI phiên bản phanh đĩa màu mới 2025 | 22.779.000 VNĐ |
| Sirius FI phiên bản phanh đĩa màu mới | 22.484.000 VNĐ |
| Sirius FI phiên bản phanh đĩa | 22.386.000 VNĐ |
| Sirius FI phiên bản vành đúc màu mới 2025 | 24.251.000 VNĐ |
| Sirius FI phiên bản vành đúc màu mới | 24.055.000 VNĐ |
| Sirius FI phiên bản vành đúc | 23.957.000 VNĐ |
Giá xe Yamaha XMAX
| Mẫu xe | Giá bán lẻ đề xuất |
|---|---|
| XMAX | 140.000.000 VNĐ |
Giá xe Yamaha XS155R
| Mẫu xe | Giá bán lẻ đề xuất |
|---|---|
| XS155R 2025 | 78.000.000 VNĐ |
| XS155R | 77.000.000 VNĐ |
Giá xe Yamaha YZF-R15
| Mẫu xe | Giá bán lẻ đề xuất |
|---|---|
| YZF-R15 phiên bản giới hạn Monster Energy Yamaha MotoGP | 87.000.000 VNĐ |
| YZF-R15 hoàn toàn mới | 78.000.000 VNĐ |
| YZF-R15M hoàn toàn mới | 86.000.000 VNĐ |
| YZF-R15M phiên bản giới hạn 60 năm Yamaha tranh tài MotoGP | 87.000.000 VNĐ |
| YZF-R15M phiên bản giới hạn Monster Energy Yamaha MotoGP | 87.000.000 VNĐ |
| YZF-R15 | 70.000.000 VNĐ |
Giá xe Yamaha YZF-R3
| Mẫu xe | Giá bán lẻ đề xuất |
|---|---|
| YZF-R3 | 132.000.000 VNĐ |
| YZF-R3 2025 | 132.000.000 VNĐ |
| YZF-R3 2024 | 132.000.000 VNĐ |
Đánh giá Yamaha Đức Thịnh 2 Cầu Ngang

Yamaha Đức Thịnh 2 Cầu Ngang gây ấn tượng với khách hàng ngay từ cái nhìn đầu tiên bởi showroom rộng rãi, được bày trí một cách khoa học và hợp lý. Các dòng xe được sắp xếp theo từng khu vực riêng, giúp khách hàng dễ dàng tham quan và lựa chọn. Đặc biệt, khu vực trưng bày xe số luôn được cập nhật với nhiều mẫu mã đa dạng, màu sắc phong phú, đáp ứng thị hiếu của nhiều đối tượng khách hàng. Xe tay ga nhỏ gọn cũng là một điểm nhấn tại showroom, với những mẫu xe luôn được làm mới, thu hút sự chú ý của giới trẻ. Hơn nữa, hàng hóa tại đại lý luôn được bảo quản kỹ lưỡng, đảm bảo chất lượng tốt nhất khi đến tay khách hàng. Các mẫu xe trưng bày được chăm chút tỉ mỉ, sáng bóng, tạo cảm giác chuyên nghiệp và tin cậy.
Trải nghiệm mua sắm tại Yamaha Đức Thịnh 2 Cầu Ngang còn được nâng cao nhờ đội ngũ nhân viên tư vấn chu đáo, nhiệt tình. Họ luôn sẵn sàng lắng nghe và giải đáp mọi thắc mắc của khách hàng, giúp khách hàng đưa ra quyết định đúng đắn nhất. Sự nhiệt tình và tận tâm của nhân viên đã tạo nên ấn tượng tốt đẹp trong lòng khách hàng, khiến họ cảm thấy thoải mái và hài lòng.
Dịch vụ tại Yamaha Đức Thịnh 2 Cầu Ngang
Yamaha Đức Thịnh 2 Cầu Ngang không chỉ là nơi để mua xe mà còn là địa chỉ tin cậy để bảo dưỡng và sửa chữa xe máy. Với đội ngũ kỹ thuật viên lành nghề, giàu kinh nghiệm, đại lý cam kết mang đến cho khách hàng dịch vụ bảo dưỡng, sửa chữa chuyên nghiệp, nhanh chóng và hiệu quả. Phụ tùng chính hãng luôn sẵn sàng, đảm bảo xe của bạn được thay thế những linh kiện tốt nhất, kéo dài tuổi thọ và vận hành ổn định.
Bên cạnh đó, Yamaha Đức Thịnh 2 Cầu Ngang còn có chính sách đổi trả linh hoạt, minh bạch, bảo vệ tối đa quyền lợi của khách hàng. Nếu bạn không hài lòng với sản phẩm hoặc dịch vụ, đại lý sẽ hỗ trợ bạn đổi trả một cách nhanh chóng và dễ dàng, giúp bạn yên tâm hơn khi mua sắm tại đây.
Các dòng xe tại đại lý Yamaha Đức Thịnh 2 Cầu Ngang
Đến với Yamaha Đức Thịnh 2 Cầu Ngang, bạn sẽ choáng ngợp trước sự đa dạng của các dòng xe Yamaha. Nếu bạn là người yêu thích sự mạnh mẽ, bền bỉ và tiết kiệm nhiên liệu, các dòng xe số như PG-1, Jupiter, Sirius, Exciter sẽ là lựa chọn hoàn hảo. Những mẫu xe này không chỉ có thiết kế đẹp mắt mà còn được trang bị động cơ mạnh mẽ, vận hành êm ái, phù hợp với nhiều mục đích sử dụng khác nhau. Nếu bạn là người yêu thích sự tiện lợi, thời trang và hiện đại, các dòng xe tay ga như Grande, Freego, Janus, Lexi, NVX sẽ là sự lựa chọn không thể bỏ qua. Những mẫu xe này không chỉ có thiết kế tinh tế, sang trọng mà còn được trang bị nhiều tính năng hiện đại, mang đến trải nghiệm lái xe tuyệt vời.
Câu hỏi về Yamaha Đức Thịnh 2 Cầu Ngang
Yamaha Đức Thịnh 2 Cầu Ngang có sửa xe hãng khác không?
Không.
Yamaha Đức Thịnh 2 Cầu Ngang có bán xe mới không?
Có.
Yamaha Đức Thịnh 2 có thu mua xe cũ không?

Có.
Yamaha Đức Thịnh 2 Cầu Ngang có xe phân khối lớn không?
Không.
Giá xe Yamaha Đức Thịnh 2 Cầu Ngang có thương lượng được không?
Có, bạn hoàn toàn có thể thương lượng để có được mức giá tốt nhất.
Yamaha Đức Thịnh 2 Cầu Ngang có bán Exciter không?
Có.
Giá xe tại Yamaha Đức Thịnh 2 Cầu Ngang thế nào?
Giá xe tại Yamaha Đức Thịnh 2 Cầu Ngang cạnh tranh và phù hợp với chất lượng sản phẩm. Bạn có thể tham khảo bảng giá chi tiết ở trên để biết thêm thông tin.
Đại lý Yamaha Đức Thịnh 2 có bán xe trả góp không?
Có, đại lý có hỗ trợ mua xe trả góp với nhiều hình thức và lãi suất ưu đãi.
Yamaha Đức Thịnh 2 Cầu Ngang có bán xe máy điện không?
Hiện tại, Yamaha Đức Thịnh 2 Cầu Ngang chưa kinh doanh các dòng xe máy điện.
Lưu ý: Thông tin và số liệu bảng giá xe trong bài viết chỉ mang tính chất tham khảo, mức giá này có thể có sự chênh lệch so với thực tế tại đại lý!
Hy vọng bài viết này đã cung cấp cho bạn những thông tin hữu ích về Yamaha Đức Thịnh 2 Cầu Ngang. Nếu bạn đang quan tâm đến giá xe Yamaha Đức Thịnh 2 Cầu Ngang hoặc có bất kỳ thắc mắc nào, hãy liên hệ trực tiếp với đại lý để được tư vấn chi tiết nhất. Chúc bạn tìm được chiếc xe ưng ý và có những trải nghiệm tuyệt vời cùng Yamaha!

