Bạn đang tìm kiếm thông tin về giá xe Yamaha 2S Ngọc Trung Lục Yên? Bài viết này từ Xe 24G sẽ cung cấp cho bạn cái nhìn tổng quan về đại lý Yamaha 2S Ngọc Trung Lục Yên, cũng như cập nhật mới nhất về giá cả và các dịch vụ tại đây.
Thông tin Yamaha 2S Ngọc Trung Lục Yên

Yamaha 2S Ngọc Trung Lục Yên là một đại lý ủy quyền chính thức của Yamaha, chuyên cung cấp các dịch vụ sửa chữa, bảo trì và bảo dưỡng xe máy Yamaha. Với đội ngũ kỹ thuật viên lành nghề và trang thiết bị hiện đại, đại lý cam kết mang đến cho khách hàng những trải nghiệm dịch vụ tốt nhất.
Dưới đây là một số thông tin cơ bản về đại lý:
- Tên đại lý: Yamaha 2S Ngọc Trung Lục Yên
- Loại đại lý: Yamaha 2S
- Địa chỉ: Số nhà 345 đường Nguyễn Tất Thành, thị trấn Yên Thế, huyện Lục Yên, Tỉnh Yên Bái
- Số điện thoại: 0982569335
Đến với Yamaha 2S Ngọc Trung Lục Yên, bạn hoàn toàn có thể yên tâm về chất lượng dịch vụ. Đại lý cung cấp đầy đủ các dịch vụ sửa chữa, bảo dưỡng định kỳ và khắc phục sự cố cho xe máy Yamaha. Các kỹ thuật viên tại đây được đào tạo bài bản, có kiến thức chuyên sâu về xe Yamaha và luôn cập nhật những công nghệ mới nhất.
Ngoài ra, Yamaha 2S Ngọc Trung Lục Yên còn là địa chỉ tin cậy để bạn tìm mua các phụ tùng và phụ kiện chính hãng của Yamaha. Đại lý cam kết chỉ cung cấp các sản phẩm chất lượng cao, có nguồn gốc rõ ràng và được bảo hành theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất. Bạn có thể dễ dàng tìm thấy những linh kiện cần thiết cho chiếc xe của mình tại đây.
Giá xe Yamaha 2S Ngọc Trung Lục Yên cập nhật mới nhất 15/11/2025
Bảng giá xe Yamaha 2S Ngọc Trung Lục Yên được cập nhật chi tiết bởi xe24g.com:
Giá xe Yamaha Exciter
| Mẫu xe | Giá bán lẻ đề xuất |
|---|---|
| Exciter 155 VVA phiên bản giới hạn ABS màu mới | 54.200.000 VNĐ |
| Exciter 155 VVA phiên bản giới hạn ABS GP màu mới | 55.200.000 VNĐ |
| Exciter 155 VVA phiên bản giới hạn ABS GP | 55.000.000 VNĐ |
| Exciter 155 VVA phiên bản giới hạn ABS Monster màu mới | 55.200.000 VNĐ |
| Exciter 155 VVA phiên bản tiêu chuẩn màu mới | 48.200.000 VNĐ |
| Exciter 155 VVA phiên bản tiêu chuẩn | 48.000.000 VNĐ |
| Exciter 155 VVA phiên bản cao cấp màu mới | 51.200.000 VNĐ |
| Exciter 155 VVA phiên bản cao cấp | 51.000.000 VNĐ |
| Exciter 150 phiên bản giới hạn màu mới | 45.800.000 VNĐ |
| Exciter 155 VVA phiên bản cao cấp ABS mới | 54.000.000 VNĐ |
Giá xe Yamaha Freego
| Mẫu xe | Giá bán lẻ đề xuất |
|---|---|
| Freego phiên bản tiêu chuẩn màu mới | 30.633.000 VNĐ |
| Freego phiên bản tiêu chuẩn | 30.340.000 VNĐ |
| Freego S ABS phiên bản đặc biệt màu mới | 34.560.000 VNĐ |
| Freego S ABS phiên bản đặc biệt | 34.265.500 VNĐ |
Giá xe Yamaha Grande
| Mẫu xe | Giá bán lẻ đề xuất |
|---|---|
| Grande phiên bản giới hạn màu mới 2025 | 51.644.000 VNĐ |
| Grande Blue Core Hybrid phiên bản giới hạn | 49.582.000 VNĐ |
| Grande phiên bản tiêu chuẩn màu mới 2025 | 46.244.000 VNĐ |
| Grande phiên bản tiêu chuẩn màu mới 2024 | 46.146.000 VNĐ |
| Grande phiên bản tiêu chuẩn | 46.047.000 VNĐ |
| Grande phiên bản đặc biệt màu mới 2025 | 50.859.000 VNĐ |
| Grande phiên bản đặc biệt màu mới 2024 | 50.760.000 VNĐ |
| Grande phiên bản đặc biệt | 50.564.000 VNĐ |
| Grande Blue Core Hybrid phiên bản đặc biệt | 49.091.000 VNĐ |
| Grande phiên bản giới hạn màu mới 2024 | 51.546.000 VNĐ |
| Grande phiên bản giới hạn | 51.251.000 VNĐ |
Giá xe Yamaha Janus
| Mẫu xe | Giá bán lẻ đề xuất |
|---|---|
| Janus phiên bản giới hạn | 32.891.000 VNĐ |
| Janus phiên bản đặc biệt | 32.400.000 VNĐ |
| Janus phiên bản tiêu chuẩn | 28.669.000 VNĐ |
Giá xe Yamaha Jupiter Finn
| Mẫu xe | Giá bán lẻ đề xuất |
|---|---|
| Jupiter Finn phiên bản tiêu chuẩn | 27.687.000 VNĐ |
| Jupiter Finn phiên bản tiêu chuẩn màu mới | 27.884.000 VNĐ |
| Jupiter Finn phiên bản tiêu chuẩn màu mới 2025 | 28.277.000 VNĐ |
| Jupiter Finn phiên bản cao cấp | 28.178.000 VNĐ |
| Jupiter Finn phiên bản cao cấp màu mới | 28.375.000 VNĐ |
| Jupiter Finn phiên bản cao cấp màu mới 2025 | 28.768.000 VNĐ |
Giá xe Yamaha Latte
| Mẫu xe | Giá bán lẻ đề xuất |
|---|---|
| Latte phiên bản giới hạn màu mới 2025 | 38.880.000 VNĐ |
| Latte phiên bản giới hạn màu mới | 38.782.000 VNĐ |
| Latte phiên bản tiêu chuẩn màu mới 2025 | 38.390.000 VNĐ |
| Latte phiên bản tiêu chuẩn màu mới | 38.291.000 VNĐ |
| Latte phiên bản giới hạn | 38.585.000 VNĐ |
| Latte phiên bản tiêu chuẩn | 38.095.000 VNĐ |
Giá xe Yamaha Lexi
| Mẫu xe | Giá bán lẻ đề xuất |
|---|---|
| LEXi 155 VVA-ABS phiên bản tiêu chuẩn | 48.500.000 VNĐ |
| LEXi 155 VVA-ABS phiên bản cao cấp | 48.900.000 VNĐ |
Giá xe Yamaha MT-03
| Mẫu xe | Giá bán lẻ đề xuất |
|---|---|
| MT-03 | 129.000.000 VNĐ |
| MT-03 MỚI | 132.000.000 VNĐ |
Giá xe Yamaha MT-15
| Mẫu xe | Giá bán lẻ đề xuất |
|---|---|
| MT-15 màu mới | 69.000.000 VNĐ |
| MT-15 | 69.000.000 VNĐ |
Giá xe Yamaha NEOs
| Mẫu xe | Giá bán lẻ đề xuất |
|---|---|
| NEO's | 49.091.000 VNĐ |
Giá xe Yamaha NVX
| Mẫu xe | Giá bán lẻ đề xuất |
|---|---|
| NVX 155 phiên bản thể thao SP 2025 | 68.000.000 VNĐ |
| NVX 155 phiên bản GP 2025 | 69.000.000 VNĐ |
| NVX 155 VVA ABS màu mới | 55.300.000 VNĐ |
| NVX 155 phiên bản tiêu chuẩn 2025 | 56.500.000 VNĐ |
Giá xe Yamaha PG-1
| Mẫu xe | Giá bán lẻ đề xuất |
|---|---|
| PG-1 ABS mới phiên bản giới hạn | 34.855.000 VNĐ |
| PG-1 ABS mới phiên cao cấp | 34.364.000 VNĐ |
| PG-1 phiên bản tiêu chuẩn vành đen | 30.928.000 VNĐ |
| PG-1 phiên bản tiêu chuẩn vành bạc | 30.437.000 VNĐ |
Giá xe Yamaha Sirius
| Mẫu xe | Giá bán lẻ đề xuất |
|---|---|
| Sirius RC phiên bản vành đúc màu mới 2025 | 22.190.000 VNĐ |
| Sirius RC phiên bản vành đúc màu mới | 21.993.000 VNĐ |
| Sirius phiên bản vành đúc | 21.895.000 VNĐ |
| Sirius phiên bản phanh đĩa màu mới 2025 | 21.306.000 VNĐ |
| Sirius phiên bản phanh đĩa màu mới | 21.011.000 VNĐ |
| Sirius phiên bản phanh đĩa | 20.913.000 VNĐ |
| Sirius phiên bản phanh cơ màu mới 2025 | 19.146.000 VNĐ |
| Sirius phiên bản phanh cơ màu mới | 19.048.000 VNĐ |
| Sirius phiên bản phanh cơ | 18.949.000 VNĐ |
Giá xe Yamaha Sirius FI
| Mẫu xe | Giá bán lẻ đề xuất |
|---|---|
| Sirius FI phiên bản phanh cơ màu mới 2025 | 21.404.000 VNĐ |
| Sirius FI phiên bản phanh cơ màu mới | 21.306.000 VNĐ |
| Sirius FI phiên bản phanh cơ | 21.208.000 VNĐ |
| Sirius FI phiên bản phanh đĩa màu mới 2025 | 22.779.000 VNĐ |
| Sirius FI phiên bản phanh đĩa màu mới | 22.484.000 VNĐ |
| Sirius FI phiên bản phanh đĩa | 22.386.000 VNĐ |
| Sirius FI phiên bản vành đúc màu mới 2025 | 24.251.000 VNĐ |
| Sirius FI phiên bản vành đúc màu mới | 24.055.000 VNĐ |
| Sirius FI phiên bản vành đúc | 23.957.000 VNĐ |
Giá xe Yamaha XMAX
| Mẫu xe | Giá bán lẻ đề xuất |
|---|---|
| XMAX | 140.000.000 VNĐ |
Giá xe Yamaha XS155R
| Mẫu xe | Giá bán lẻ đề xuất |
|---|---|
| XS155R 2025 | 78.000.000 VNĐ |
| XS155R | 77.000.000 VNĐ |
Giá xe Yamaha YZF-R15
| Mẫu xe | Giá bán lẻ đề xuất |
|---|---|
| YZF-R15 phiên bản giới hạn Monster Energy Yamaha MotoGP | 87.000.000 VNĐ |
| YZF-R15 hoàn toàn mới | 78.000.000 VNĐ |
| YZF-R15M hoàn toàn mới | 86.000.000 VNĐ |
| YZF-R15M phiên bản giới hạn 60 năm Yamaha tranh tài MotoGP | 87.000.000 VNĐ |
| YZF-R15M phiên bản giới hạn Monster Energy Yamaha MotoGP | 87.000.000 VNĐ |
| YZF-R15 | 70.000.000 VNĐ |
Giá xe Yamaha YZF-R3
| Mẫu xe | Giá bán lẻ đề xuất |
|---|---|
| YZF-R3 | 132.000.000 VNĐ |
| YZF-R3 2025 | 132.000.000 VNĐ |
| YZF-R3 2024 | 132.000.000 VNĐ |
Đại lý tập trung vào dịch vụ sửa chữa, bảo dưỡng và cung cấp phụ tùng chính hãng. Để biết thông tin chi tiết về giá phụ tùng và dịch vụ, quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp với đại lý
Đánh giá Yamaha 2S Ngọc Trung Lục Yên

Yamaha 2S Ngọc Trung Lục Yên tạo ấn tượng tốt với khách hàng nhờ không gian đại lý rộng rãi và cách bố trí khoa học. Khu vực trưng bày phụ tùng và khu sửa chữa được tách biệt rõ ràng, giúp khách hàng dễ dàng tìm kiếm và lựa chọn sản phẩm hoặc dịch vụ mong muốn. Sự chuyên nghiệp trong thiết kế không gian góp phần nâng cao trải nghiệm của khách hàng khi đến với đại lý.
Cơ sở vật chất tại đại lý được đầu tư hiện đại, trang bị đầy đủ các dụng cụ chuyên dụng Yamaha. Điều này đảm bảo quy trình bảo dưỡng và sửa chữa được thực hiện một cách chính xác và hiệu quả, tuân thủ theo tiêu chuẩn của hãng. Việc sử dụng các thiết bị chuyên dụng cũng giúp rút ngắn thời gian sửa chữa, mang lại sự tiện lợi cho khách hàng.
Mảng phụ tùng tại Yamaha 2S Ngọc Trung Lục Yên rất phong phú, đáp ứng nhu cầu đa dạng của khách hàng. Đại lý cung cấp đầy đủ các linh kiện chính hãng cho nhiều dòng xe Yamaha, từ các mẫu xe phổ thông đến các dòng xe cao cấp. Hàng hóa luôn sẵn kho, đa dạng mẫu mã và được sắp xếp gọn gàng, giúp khách hàng dễ dàng lựa chọn và kiểm tra trực tiếp.
Đại lý đặc biệt chú trọng đến việc kiểm soát chất lượng phụ tùng. Tất cả các sản phẩm đều được đảm bảo là hàng chính hãng, có tem bảo hành và nguồn gốc rõ ràng. Điều này giúp khách hàng yên tâm về chất lượng và độ bền của sản phẩm khi sử dụng dịch vụ tại Yamaha 2S Ngọc Trung Lục Yên.
Dịch vụ tại Yamaha 2S Ngọc Trung Lục Yên
Khu sửa chữa tại Yamaha 2S Ngọc Trung Lục Yên luôn được giữ gìn sạch sẽ và quy trình làm việc được tổ chức gọn gàng. Điều này tạo cảm giác thoải mái và tin tưởng cho khách hàng khi giao xe cho đại lý sửa chữa, bảo dưỡng. Sự chuyên nghiệp trong quy trình cũng giúp đảm bảo chất lượng dịch vụ và giảm thiểu rủi ro.
Dịch vụ thay phụ tùng chính hãng tại đại lý được thực hiện nhanh chóng, giúp khách hàng tiết kiệm thời gian. Đội ngũ kỹ thuật viên lành nghề sẽ thay thế linh kiện một cách chính xác và cẩn thận, đảm bảo xe hoạt động ổn định và bền bỉ sau khi sửa chữa. Sự nhanh chóng và chuyên nghiệp trong dịch vụ là một điểm cộng lớn của Yamaha 2S Ngọc Trung Lục Yên.
Chính sách bảo hành phụ tùng tại đại lý được xây dựng minh bạch và dễ hiểu. Khách hàng sẽ được cung cấp đầy đủ thông tin về thời gian bảo hành, phạm vi bảo hành và các điều kiện bảo hành. Điều này giúp khách hàng yên tâm hơn khi sử dụng dịch vụ và có thể yêu cầu bảo hành khi cần thiết.
Các dòng xe tại đại lý Yamaha 2S Ngọc Trung Lục Yên
Đại lý Yamaha 2S Ngọc Trung Lục Yên tập trung vào dịch vụ sửa chữa, bảo dưỡng và cung cấp phụ tùng chính hãng. Do đó, đại lý không trực tiếp kinh doanh các dòng xe mới.
Câu hỏi về Yamaha 2S Ngọc Trung Lục Yên
Yamaha 2S Ngọc Trung Lục Yên có sửa xe hãng khác không?
Đại lý chủ yếu tập trung vào sửa chữa và bảo dưỡng xe Yamaha, các dòng xe hãng khác có thể được xem xét tùy thuộc vào tình trạng và mức độ phức tạp.
Yamaha 2S Ngọc Trung Lục Yên có bán xe mới không?
Không, Yamaha 2S Ngọc Trung Lục Yên là đại lý 2S, chuyên về dịch vụ và phụ tùng, không kinh doanh xe mới.
Yamaha 2S Ngọc Trung có thu mua xe cũ không?

Đại lý không có dịch vụ thu mua xe cũ.
Yamaha 2S Ngọc Trung Lục Yên có xe phân khối lớn không?
Vì là đại lý 2S, Yamaha 2S Ngọc Trung Lục Yên không trưng bày và bán xe phân khối lớn.
Giá xe Yamaha 2S Ngọc Trung Lục Yên có thương lượng được không?
Vì đại lý không bán xe mới nên không có giá xe để thương lượng. Tuy nhiên, giá dịch vụ và phụ tùng có thể được xem xét tùy trường hợp cụ thể.
Yamaha 2S Ngọc Trung Lục Yên có bán Exciter không?
Không, đại lý 2S không kinh doanh xe máy Yamaha Exciter.
Giá xe tại Yamaha 2S Ngọc Trung Lục Yên thế nào?
Đại lý không bán xe nên không có giá xe cụ thể.
Đại lý Yamaha 2S Ngọc Trung có bán xe trả góp không?
Đại lý 2S không cung cấp dịch vụ bán xe trả góp.
Hy vọng bài viết này đã cung cấp cho bạn những thông tin hữu ích về Yamaha 2S Ngọc Trung Lục Yên. Để biết thêm chi tiết về dịch vụ và phụ tùng, bạn nên liên hệ trực tiếp với đại lý. Chúc bạn tìm được chiếc xe ưng ý và có những trải nghiệm tuyệt vời với giá xe Yamaha 2S Ngọc Trung Lục Yên.
Lưu ý: Thông tin và số liệu bảng giá xe trong bài viết chỉ mang tính chất tham khảo, mức giá này có thể có sự chênh lệch so với thực tế tại đại lý!

